Hỏi help! gia hạn visa lần 2

khoibui

Thành Viên Mới
tình hình là mình chuẩn bị gia hạn viza. mình định tự làm cho biết, bạn nào có kinh nghiệm cho mình hỏi là cần những giấy tờ gì ở shi và cần những giấy tờ gì ở công ty. để mình đi xin
arigatou
 

Hùng Trần

Sempai Gương Mẫu
tình hình là mình chuẩn bị gia hạn viza. mình định tự làm cho biết, bạn nào có kinh nghiệm cho mình hỏi là cần những giấy tờ gì ở shi và cần những giấy tờ gì ở công ty. để mình đi xin
arigatou
・Đơn đăng ký (在留期間更新許可申請書)

・Hình thẻ size 3×4 cm

・Hộ chiếu (パスポート)

・Thẻ ngoại kiều (在留カード)

・Giấy chứng nhận làm việc tại công ty (在職証明書)
(Xin tại phòng hành chính của công ty)

・Giấy chứng nhận số tiền thuế phải đóng (住民税の課税証明書) hoặc
Giấy chứng nhận số tiền thuế đã đóng (住民税・所得税の納税証明書) của năm gần nhất. (Xin tại 区役所)

・Bản sao hợp đồng lao động mới nhất (雇用契約書、労働契約書)

・Bảng tổng kết thu nhập và thuế của năm trước (直前年の源泉徴収票) 
(Thường công ty sẽ phát vào tháng 12 hàng năm)
 

Hùng Trần

Sempai Gương Mẫu
tình hình là mình chuẩn bị gia hạn viza. mình định tự làm cho biết, bạn nào có kinh nghiệm cho mình hỏi là cần những giấy tờ gì ở shi và cần những giấy tờ gì ở công ty. để mình đi xin
arigatou
Cách viết hồ sơ gia hạn visa tại Nhật
Sau khi down mẫu đơn xin gia hạn visa các bạn sẽ điền thông tin vào 2 trang đầu tiên. 2 trang sau sẽ nộp lên công ty sẽ điền giúp bạn. Trang cuối cùng thì không cần điền thêm thông tin.

Dưới đây là cách viết hồ sơ gian hạn visa cho các bạn tham khảo:

➢写真】証明写真(Photo)
– Dán 1 ảnh thẻ 40mm×30mm vào khung này.
【1】国籍・地域(Nationality/Region)
– Điền quốc tịch của mình vào.
vd: VIET NAM
【2】生年月日(Date of birth)
– Điền thông tin ngày/tháng/năm sinh.
vd: 1989年○○月○○日
【3】氏名(Name)
– Điền họ tên của bạn vào.
vd: NGUYEN VAN HUNG
【4】性別(Sex)
– Khoanh vào ô giới tính của bạn.
vd: ㊚・女
【5】出生地(Place of birth)
– Điền nơi sinh của bạn.
vd: HA NOI-VIET NAM
【6】配偶者の有無(Marital status)
– Đã kết hôn hay chưa? Nếu đã kết hôn khoanh tròn vào chữ 有, nếu chưa kết hôn thì khoanh tròn vào chữ 無.
【7】職業(Occupation)
– Điền ngành nghề/công việc của bạn.
vd: 機械設計
【8】本国における居住地(Home town/city)
– Điền địa chỉ ở Việt Nam của bạn
vd: HA NOI-VIET NAM
【9】 ①住居地(Address in Japan)
– Điền địa chỉ ở Nhật của bạn
vd:  〇〇県〇〇市〇〇町1-1-1
②電話番号(Telephone No.)
– Điền số điện thoại bàn của bạn (nếu không có điện thoại bàn thì ghi số điện thoại di động cũng được )
vd:  〇〇〇-〇〇〇-〇〇〇〇
③携帯電話番号(Cellular Phone No.)
– Điền số điện thoại di động của bạn
vd:  〇〇〇-〇〇〇-〇〇〇〇
【10】①旅券番号(Passport Number)
– Điền số passport ( hộ chiếu) của bạn
vd: AB-123××6
②有効期限(Date of expiration)
– Điền ngày hết hạn passport ( hộ chiếu) của bạn
vd: 2020年1月1日
【11】①現に有する在留資格(Status of residence)
– Điền tư cách cư trú tại Nhật của bạn
vd: 技術
②在留期間(Period of stay)
– Điền thời hạn cư trú tại Nhật của bạn(có ghi trong thẻ ngoại kiều)
vd: 3年
③在留期間の満了日(Date of expiration)
– Điền ngày hết hạn cư trú tại Nhật của bạn (có ghi trong thẻ ngoại kiều)
vd: 2016年12月1日
【12】在留カード番号(Residence card number)
– Điền mã số trên thẻ ngoại kiều của bạn
vd: AB12345678CD
【13】希望する在留期間(Desired length of extension)
– Điền nguyện vọng số năm xin được cấp phép cư trú mới vào.
vd: 5年
【14】更新の理由(Reason for extension)
– Điền lý do xin gia hạn visa của bạn
vd: 引き続き日本で技術者として活動するため
【15】犯罪を理由とする処分を受けたことの有無(日本国外におけるものを含む。)(Criminal record)
– Nếu có vi phạm luật pháp và bị xử phạt(trộm cắp…) thì khoanh tròn vào chữ 有 và ghi rỏ nội dung vi phạm. Nếu không thì điền vào chữ 無.
【16】在日親族(父・母・配偶者・子・兄弟姉妹など)及び同居者(Family in Japan or co-residents)
– Trong trường hợp bạn có vợ con,cha mẹ,anh em đang sống ở Nhật thì điền thông tin của họ vào.
vd: なし
【17】 ①勤務先(Place of employment)名称(Name)
– Điền tên công ty mình đang làm vào.
vd: (株)KSテクノサポート
支店・事業所名(Name of branch)
– Điền chi nhánh của công ty hiện mình đang làm,Nếu đang làm tại công ty chính thì ghi 本社 nhé.
vd: 大阪支店
② 所在地(Address)
– Điền địa chỉ công ty mình vào
vd: 〇〇県〇〇市〇〇町2-2-2
③電話番号(Telephone No.)
– Điền số điện thoại công ty mình vào
vd: 〇〇〇-〇〇〇-〇〇〇〇
【18】 最終学歴(Education)
– Điền học vấn cao nhất của mình vào.
vd: 大学
①最終学歴(Education)学校名(Name of school)
– Điền tên trường đại học,cao đẳng… mình đã học vào.
vd: ホーチミン技術師範
②卒業年月日(Date of graduation)
– Điền ngày tốt nghiệp đại học của mình vào (có ghi trên bằng đại học)
vd: 2011年07月15日
【19】 専攻・専門分野(Major field of study)
– Điền chuyên môn của mình vào
Lưu ý: Ở mục này người ta chia ra hai trường hợp:
Trường hợp 1 :(18で大学院(博士)~短期大学の場合)、tức là nếu bạn đã tốt nghiệp đại học/cao đẳng thì điền dấu tích vào ngành nghề của bạn có ghi bên dưới.
vd: 工学
Trường hợp 2 :(18で専門学校場合)、nếu bạn đã tốt nghiệp trường 専門学校 thì điền dấu tích vào ngành nghề của bạn có ghi bên dưới.
vd: 文化・教育
【20】情報処理技術者資格又は試験合格の有無 (情報処理業務従事者のみ記入)(Do you have any qualifications for information processing or have you passed the certifying examination?)
– Đối với các bạn đã tốt nghiệp ngành xử lý thông tin rồi, nếu có bằng cấp gì thì ghi vào mục này, còn các ngành khác thì khoanh tròn vào chữ 無.

【21】職歴(Employment history)
– Điền lý lịch chuyển việc ở các công ty tại Nhật của mình vào
vd: tham chiếu trong file hình ảnh
【22】 代理人(法定代理人による申請の場合に記入)(Legal representative in case of legal representative)
– Trong trường hợp người làm đơn <16 tuổi thì cần có người đại diện, mục này người đại diện sẽ điền thông tin của họ vào. Các bạn không cần phải điền thông tin vào phần này.
以上の記載内容は事実と相違ありません。申請人(法定代理人)の署名/申請書作成年月日(I hereby declare that the statement given above is true and correct. Signature of the applicant/Date of filling in this form)
– Các bạn ký tên , đóng dấu và ghi ngày tháng làm đơn vào.
vd: NGUYEN VAN HUNG  2017年10月8日
 

Hùng Trần

Sempai Gương Mẫu
tình hình là mình chuẩn bị gia hạn viza. mình định tự làm cho biết, bạn nào có kinh nghiệm cho mình hỏi là cần những giấy tờ gì ở shi và cần những giấy tờ gì ở công ty. để mình đi xin
arigatou
Thủ tục xin gia hạn visa kỹ sư Nhật Bản
– Nộp hồ sơ xin gia hạn visa tại cục Quản lý xuất nhập cảnh địa phương nơi bạn sinh sống

– Thời gian nộp hồ sơ tất cả các ngày trong tuần:

  • Buổi sáng: 9:00 – 12:00
  • Buổi chiều: 13:00 – 16:00
– Nếu không có gì phát sinh, visa của bạn có thể được gia hạn trong thời gian từ 2 tuần – 1 tháng từ ngày nộp.

– Tổng chi phí cho việc gia hạn visa kỹ sư tại Nhật Bản là khoảng 4000 Yên.
 

Quảng Cáo

Thành Viên Online

Không có thành viên trực tuyến.
Top